Chào mừng quý vị đến với Website của Trường Tiểu học Hứa Tạo.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Đồng hồ
Giáo án- Lớp 1- Tuần 33- 2012-2013

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Huỳnh Thị Kim Hoàng (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:31' 25-03-2013
Dung lượng: 240.0 KB
Số lượt tải: 684
Nguồn:
Người gửi: Huỳnh Thị Kim Hoàng (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:31' 25-03-2013
Dung lượng: 240.0 KB
Số lượt tải: 684
Số lượt thích:
1 người
(Hồ Minh Trang)
Tuần 33 Thứ hai ngày 29/ 4/ 2013
Tập đọc: CÂY BÀNG
I.Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc:
III.Các hoạt động dạy- học:
GV
HS
1.KTBC: - Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa" 2.Bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
GV đọc mẫu
HS luyện đọc
+ LĐ tiếng, từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt
+ Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc đoạn bài:
HĐ 3:Ôn vần oang
Tiết 2
HĐ 4: Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài:
+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN?
Mùa xuân cây bàng ra sao ?
Mùa hè cây bàng có đ2 gì ?
Mùa thu cây bàng NTN ?
-Cho HS đọc lại cả bài.
b- Luyện nói:
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài: Đi học
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp đọc thầm
- HS tìm và đọc
- HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc)
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
- HS tìm: khoảng sân
- 3, 4 HS đọc
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá
- Tán lá xanh um, che mát
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- 2, 3 HS đọc
-Kể tên những cây được trồng ở trường em.
- HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường
- HS chơi theo nhóm
Tuần 33 Thứ ba ngày 30/ 4/ 2013
Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 171)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy - học:
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn
- GV nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới:
Bài 1/ 171
Bài 2/ 171
a. Làm cột 1,2,3,4
b. Làm cột 1,2,3 dòng 1,2. (Cột 4 không làm)
- Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi.
Bài 3/ 171
Làm cột 1,2. (Cột 3 không làm)
Bài 4/171
GV HDHS dùng thước để nối
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu hs nêu các bảng cộng
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- Nhận xét lớp.
-2 HS lên bảng HS, lớp viết BC
- HS nêu yêu cầu
- HS tính và nêu kết quả .
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS nêu yêu cầu – HS chơi đố bạn
- HS thảo luận nhóm, làm vào phiếu học tập
- HS làm vào VBT
Luyện Tiếng Việt: CÂY BÀNG
- HS đọc trơn toàn bài Cây bàng và trả lời được câu hỏi SGK.
- Làm tất cả các bài tập trong vở BT TV1-T2.
Tuần 33 Thứ ba ngày 30/ 4/ 2013
Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: U, Ư
- Viết đúng các vần: oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II.
Tập đọc: CÂY BÀNG
I.Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc:
III.Các hoạt động dạy- học:
GV
HS
1.KTBC: - Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa" 2.Bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
GV đọc mẫu
HS luyện đọc
+ LĐ tiếng, từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt
+ Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc đoạn bài:
HĐ 3:Ôn vần oang
Tiết 2
HĐ 4: Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài:
+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN?
Mùa xuân cây bàng ra sao ?
Mùa hè cây bàng có đ2 gì ?
Mùa thu cây bàng NTN ?
-Cho HS đọc lại cả bài.
b- Luyện nói:
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài: Đi học
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp đọc thầm
- HS tìm và đọc
- HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc)
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
- HS tìm: khoảng sân
- 3, 4 HS đọc
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá
- Tán lá xanh um, che mát
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- 2, 3 HS đọc
-Kể tên những cây được trồng ở trường em.
- HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường
- HS chơi theo nhóm
Tuần 33 Thứ ba ngày 30/ 4/ 2013
Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 171)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy - học:
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn
- GV nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới:
Bài 1/ 171
Bài 2/ 171
a. Làm cột 1,2,3,4
b. Làm cột 1,2,3 dòng 1,2. (Cột 4 không làm)
- Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi.
Bài 3/ 171
Làm cột 1,2. (Cột 3 không làm)
Bài 4/171
GV HDHS dùng thước để nối
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu hs nêu các bảng cộng
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- Nhận xét lớp.
-2 HS lên bảng HS, lớp viết BC
- HS nêu yêu cầu
- HS tính và nêu kết quả .
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS nêu yêu cầu – HS chơi đố bạn
- HS thảo luận nhóm, làm vào phiếu học tập
- HS làm vào VBT
Luyện Tiếng Việt: CÂY BÀNG
- HS đọc trơn toàn bài Cây bàng và trả lời được câu hỏi SGK.
- Làm tất cả các bài tập trong vở BT TV1-T2.
Tuần 33 Thứ ba ngày 30/ 4/ 2013
Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: U, Ư
- Viết đúng các vần: oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II.
 
Các ý kiến mới nhất